Đọc nhanh: 度日如年 (độ nhật như niên). Ý nghĩa là: sống một ngày bằng một năm. Ví dụ : - 度日如年(形容日子难熬)。 sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
度日如年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống một ngày bằng một năm
过一天就像过一年似的形容日子不好过
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度日如年
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 十年如一日
- Mười năm như một ngày.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
年›
度›
日›