Đọc nhanh: 镜头遮光罩 (kính đầu già quang tráo). Ý nghĩa là: Nắp che ống kính máy ảnh.
镜头遮光罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nắp che ống kính máy ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜头遮光罩
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
头›
罩›
遮›
镜›