Đọc nhanh: 光禄大夫 (quang lộc đại phu). Ý nghĩa là: danh hiệu kính trọng trong thời Đường đến thời Thanh, ước chừng. "Vinh quang đại sư".
光禄大夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu kính trọng trong thời Đường đến thời Thanh, ước chừng. "Vinh quang đại sư"
honorific title during Tang to Qing times, approx. "Glorious grand master"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光禄大夫
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 大丈夫
- Đại trượng phu
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 像 大 明星 杰夫 · 布里奇斯 那样 的 嬉皮
- Một chú hà mã Jeff Bridges.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
大›
夫›
禄›