Đọc nhanh: 大光相纸 (đại quang tướng chỉ). Ý nghĩa là: Giấy ảnh bóng.
大光相纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy ảnh bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大光相纸
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 事情 终于 真相大白 了
- Cuối cùng sự thật đã được phơi bày.
- 他们 的 身高 相差 不 大
- Chiều cao của họ chênh lệch không nhiều.
- 朋友 偶尔 相聚 畅谈 上学时 的 大好时光
- Bạn bè đôi khi tụ tập để trò chuyện vui vẻ về thời gian học đại học.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
大›
相›
纸›