Đọc nhanh: 光伏发电系统平衡 (quang phục phát điện hệ thống bình hành). Ý nghĩa là: cân bằng hệ thống BOS.
光伏发电系统平衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng hệ thống BOS
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光伏发电系统平衡
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 我 需要 你 接入 电梯 系统
- Tôi cần bạn truy cập vào hệ thống thang máy
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
光›
发›
平›
电›
系›
统›
衡›