Đọc nhanh: 阻流二极管 (trở lưu nhị cực quản). Ý nghĩa là: diode chặn.
阻流二极管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diode chặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻流二极管
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 您 尽管 吩咐 吧 , 我决 没有 二话
- bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
极›
流›
管›
阻›