Đọc nhanh: 先人 (tiên nhân). Ý nghĩa là: tổ tiên, cụ thân sinh; người cha đã mất (dùng đối với người cha đã chết), tiền nhân.
先人 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tổ tiên
祖先
✪ 2. cụ thân sinh; người cha đã mất (dùng đối với người cha đã chết)
专指已死的父亲
✪ 3. tiền nhân
以前的人
✪ 4. tiên nhân
一个民族或家族的上代, 特指年代比较久远的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先人
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 他 是 首先 到达 终点 的 人
- Anh ấy là người đầu tiên đến đích.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
先›