Đọc nhanh: 先容 (tiên dung). Ý nghĩa là: tuyên truyền giới thiệu trước; tâng bốc thổi phồng trước; giới thiệu trước.
先容 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyên truyền giới thiệu trước; tâng bốc thổi phồng trước; giới thiệu trước
事先为人介绍、吹嘘或疏通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先容
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
容›