闻到 wén dào
volume volume

Từ hán việt: 【văn đáo】

Đọc nhanh: 闻到 (văn đáo). Ý nghĩa là: ngửi thấy. Ví dụ : - 我闻到了一股铜臭气。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

Ý Nghĩa của "闻到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

闻到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngửi thấy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 闻到 wéndào le 一股 yīgǔ 铜臭气 tóngxiùqì

    - Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻到

  • volume volume

    - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 受到 shòudào 新闻界 xīnwénjiè 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái de 影射 yǐngshè

    - Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 听到 tīngdào 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Tôi vừa nghe được tin tức này.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 味儿 wèier le

    - Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 一股 yīgǔ 广藿香 guǎnghuòxiāng 自命不凡 zìmìngbùfán de 味道 wèidao

    - Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào le 一股 yīgǔ 铜臭气 tóngxiùqì

    - Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 闻到 wéndào 某些 mǒuxiē 很香 hěnxiāng de 东西 dōngxī

    - Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.

  • volume volume

    - 闻到 wéndào 汽油味 qìyóuwèi jiù gàn huì

    - Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao