Đọc nhanh: 闻到 (văn đáo). Ý nghĩa là: ngửi thấy. Ví dụ : - 我闻到了一股铜臭气。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
闻到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngửi thấy
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻到
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 我刚 听到 这个 新闻
- Tôi vừa nghe được tin tức này.
- 我 闻到 糊 味儿 了
- Tôi ngửi thấy mùi khét rồi.
- 我 闻到 一股 广藿香 和 自命不凡 的 味道
- Tôi ngửi thấy mùi hoắc hương và cây kim tiền thảo.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
闻›