Đọc nhanh: 爱河 (ái hà). Ý nghĩa là: bể tình; bể tình ái; biển tình; bể ái.
爱河 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bể tình; bể tình ái; biển tình; bể ái
佛法说爱情如河流,人一沉溺即不能脱身,因以为喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱河
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 我 爱淇河 的 宁静
- Tôi yêu sự yên tĩnh của sông Kỳ Hà.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
爱›