Đọc nhanh: 先手 (tiên thủ). Ý nghĩa là: trên nước (chỉ thế chủ động trong đánh cờ). Ví dụ : - 先手棋。 thế cờ thượng phong
先手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên nước (chỉ thế chủ động trong đánh cờ)
下棋时主动的形势 (跟''后手''相对)
- 先手棋
- thế cờ thượng phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先手
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 先 计划 一下 再 动手
- Tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu.
- 他 领先 了 其他 选手
- Anh ấy dẫn đầu các vận động viên khác.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
手›