Đọc nhanh: 先有后婚 (tiên hữu hậu hôn). Ý nghĩa là: cuộc hôn nhân sắp đặt sau khi mang thai, cuộc hôn nhân cần thiết do mang thai ngoài ý muốn.
先有后婚 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc hôn nhân sắp đặt sau khi mang thai
marriage arranged following a pregnancy
✪ 2. cuộc hôn nhân cần thiết do mang thai ngoài ý muốn
marriage necessitated by an unplanned pregnancy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先有后婚
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
- 他 离婚 后 一无所有
- Sau ly hôn anh ấy không còn gì cả.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 做 任何 事情 都 要 有先有后
- Làm việc gì cũng cần có trước có sau.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
后›
婚›
有›