Đọc nhanh: 先决问题 (tiên quyết vấn đề). Ý nghĩa là: các vấn đề cần chú ý ngay lập tức, câu hỏi sơ bộ, vấn đề ưu tiên.
先决问题 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. các vấn đề cần chú ý ngay lập tức
issues requiring more immediate attention
✪ 2. câu hỏi sơ bộ
preliminary question
✪ 3. vấn đề ưu tiên
priority problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先决问题
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
- 他们 能 解决 这个 问题
- Họ có thể giải quyết vấn đề này.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
决›
问›
题›