Đọc nhanh: 充赡 (sung thiệm). Ý nghĩa là: Nội dung phong phú. ☆Tương tự: sung túc 充足..
充赡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội dung phong phú. ☆Tương tự: sung túc 充足.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充赡
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 他 充当 了 翻译
- Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 他 充满 了 锐气
- Anh ta tràn đầy khí thế.
- 马刍 准备 要 充足
- Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
赡›