Đọc nhanh: 兆朕 (triệu trẫm). Ý nghĩa là: Điềm báo trước; trưng triệu. Hình trạng. ◇Quán Hưu 貫休: Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì; Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri 騰騰兀兀步遲遲; 兆朕消磨只自知 (San cư 山居)..
兆朕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điềm báo trước; trưng triệu. Hình trạng. ◇Quán Hưu 貫休: Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì; Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri 騰騰兀兀步遲遲; 兆朕消磨只自知 (San cư 山居).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兆朕
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 朕兆
- điềm báo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
朕›