入坑 rù kēng
volume volume

Từ hán việt: 【nhập khanh】

Đọc nhanh: 入坑 (nhập khanh). Ý nghĩa là: (Động từ) Xuống hố; lọt hố; sụp hố (bị thu hút; dụ dỗ yêu thích thứ gì đó). Ví dụ : - 这个笑容让我入坑了 nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

Ý Nghĩa của "入坑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

入坑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (Động từ) Xuống hố; lọt hố; sụp hố (bị thu hút; dụ dỗ yêu thích thứ gì đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑容 xiàoróng ràng 我入 wǒrù kēng le

    - nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入坑

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 不得 bùdé 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang hổ, sao bất được hổ con.

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • volume volume

    - 陷入 xiànrù le 沙坑 shākēng

    - Anh ta rơi vào hố cát.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑容 xiàoróng ràng 我入 wǒrù kēng le

    - nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kēng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
    • Bảng mã:U+5751
    • Tần suất sử dụng:Cao