Đọc nhanh: 入坑 (nhập khanh). Ý nghĩa là: (Động từ) Xuống hố; lọt hố; sụp hố (bị thu hút; dụ dỗ yêu thích thứ gì đó). Ví dụ : - 这个笑容让我入坑了 nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
入坑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Động từ) Xuống hố; lọt hố; sụp hố (bị thu hút; dụ dỗ yêu thích thứ gì đó)
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入坑
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
坑›