Đọc nhanh: 搞错 (cảo thác). Ý nghĩa là: Mắc lỗi. Ví dụ : - 有没有搞错啊。 Có nhầm không vậy?
搞错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắc lỗi
6.搞错 (Blowup)
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞错
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 就是说 , 他 又 搞错 了 ?
- Ý là, anh ấy lại sai nữa à?
- 糟 了 , 我 把 时间 搞错 了 !
- Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
错›