搞错 gǎo cuò
volume volume

Từ hán việt: 【cảo thác】

Đọc nhanh: 搞错 (cảo thác). Ý nghĩa là: Mắc lỗi. Ví dụ : - 有没有搞错啊。 Có nhầm không vậy?

Ý Nghĩa của "搞错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

搞错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mắc lỗi

6.搞错 (Blowup)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞错

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 搞鬼 gǎoguǐ

    - không sợ nó ngấm ngầm giở trò

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

  • volume volume

    - 就是说 jiùshìshuō yòu 搞错 gǎocuò le

    - Ý là, anh ấy lại sai nữa à?

  • volume volume

    - zāo le 时间 shíjiān 搞错 gǎocuò le

    - Chết thật, tôi nhầm giờ rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRB (手卜口月)
    • Bảng mã:U+641E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao