Đọc nhanh: 元勲 (nguyên huân). Ý nghĩa là: người có công lớn; người lập công trạng lớn。立大功的人。 開國元勛。 người lập công lớn trong việc mở nước..
元勲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có công lớn; người lập công trạng lớn。立大功的人。 開國元勛。 người lập công lớn trong việc mở nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元勲
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
勲›