Đọc nhanh: 奉先 (phụng tiên). Ý nghĩa là: làm theo việc công; phụng sự việc công。奉行公事。.
奉先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo việc công; phụng sự việc công。奉行公事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉先
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 宗庙 里 供奉 着 祖先 的 牌位
- Trong tông miếu thờ cúng bài vị của tổ tiên.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
奉›