Đọc nhanh: 免征 (miễn trưng). Ý nghĩa là: để tránh; đỡ phải。以免。 多問幾句,免得走錯路。 hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường. 我再說明一下,免得引起誤會。 tôi xin nói rõ thêm một chút để đỡ bị hiểu lầm..
免征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tránh; đỡ phải。以免。 多問幾句,免得走錯路。 hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường. 我再說明一下,免得引起誤會。 tôi xin nói rõ thêm một chút để đỡ bị hiểu lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免征
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
征›