Đọc nhanh: 开国元勋 (khai quốc nguyên huân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cũng được sử dụng của công ty hoặc trường học, v.v., (nghĩa bóng) cũng được sử dụng của công ty, trường học, v.v., cha đẻ.
开国元勋 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cũng được sử dụng của công ty hoặc trường học, v.v.
fig. also used of company or school etc
✪ 2. (nghĩa bóng) cũng được sử dụng của công ty, trường học, v.v.
fig. also used of company, school etc
✪ 3. cha đẻ
founding father
✪ 4. nhân vật sáng lập (của một quốc gia hoặc triều đại)
founding figure (of a country or dynasty)
✪ 5. biến thể của 開國元勳 | 开国元勋, nhân vật sáng lập (của quốc gia hoặc triều đại)
variant of 開國元勳|开国元勋, founding figure (of country or dynasty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开国元勋
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 开国元勋
- người lập công lớn trong việc mở nước.
- 开国元勋
- công thần khai quốc.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 元月 天气 开始 变冷
- Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.
- 他 是 中国 的 开国元勋
- Ông ấy là công thần khai quốc của Trung Quốc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 我们 要 尊敬 开国元勋
- Chúng ta phải tôn kính các khai quốc công thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
勋›
国›
开›