yuán
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên】

Đọc nhanh: (nguyên). Ý nghĩa là: đồng tiền (đơn vị tiền tệ), đầu người, yếu tố; nguyên tố. Ví dụ : - 我有一元人民币。 Tớ có một đồng.. - 这件衣服三百元。 Chiếc áo này 300 đồng.. - 勇士不忘丧其元。 Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng tiền (đơn vị tiền tệ)

美国;日本等国的本位货币单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一元 yīyuán 人民币 rénmínbì

    - Tớ có một đồng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 三百元 sānbǎiyuán

    - Chiếc áo này 300 đồng.

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đầu người

人头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勇士 yǒngshì 不忘丧 bùwàngsàng 其元 qíyuán

    - Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

✪ 2. yếu tố; nguyên tố

要素;元素

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

✪ 3. bộ phận cấu thành một chỉnh thể

构成一个整体的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 修理 xiūlǐ 电子元件 diànzǐyuánjiàn

    - Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.

  • volume volume

    - 电子元件 diànzǐyuánjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Linh kiện điện tử rất quan trọng.

✪ 4. nhà Nguyên

朝代名。公元1206年蒙古孛儿只斤·铁木真(成吉思汗)建国,1271年忽必烈定国号为元,1279年灭南宋,定都燕(yān)京(后改称大都,即今北京),1368年被朱元璋推翻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 元朝 yuáncháo shì yóu 蒙古人 měnggǔrén 建立 jiànlì de

    - Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.

  • volume volume

    - 元朝 yuáncháo 建立 jiànlì 1206 nián

    - Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.

✪ 5. tên tiền kim loại thời cổ

中国旧时所铸银质、铜质圆形货币的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 银元 yínyuán zài 市场 shìchǎng shàng 流通 liútōng

    - Đồng bạc lưu thông trên thị trường.

  • volume volume

    - zhè 银元 yínyuán yǒu 独特 dútè de 设计 shèjì

    - Đồng bạc này có thiết kế đặc biệt.

✪ 6. họ Nguyên

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Nguyên là một giáo viên.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓元 xìngyuán

    - Bạn của tôi họ Nguyên.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu

开始的;第一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 元年 yuánnián shì 历史 lìshǐ de 起点 qǐdiǎn

    - Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.

  • volume volume

    - 元月 yuányuè 天气 tiānqì 开始 kāishǐ 变冷 biànlěng

    - Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.

✪ 2. đứng đầu

为首的;居第一位的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 元老 yuánlǎo de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của nguyên lão rất quan trọng.

  • volume volume

    - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

✪ 3. chủ yếu; cơ bản

主要的;基本的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 元音 yuányīn zài 单词 dāncí zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Nguyên âm rất quan trọng trong từ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 元素 yuánsù hěn 重要 zhòngyào

    - Yếu tố này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ +元(+钱/人民币)

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 三百六十行 sānbǎiliùshíháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 首付 shǒufù le 5 万元 wànyuán 购房款 gòufángkuǎn

    - Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.

  • volume volume

    - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 五十元 wǔshíyuán

    - tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao