催芽 cuīyá
volume volume

Từ hán việt: 【thôi nha】

Đọc nhanh: 催芽 (thôi nha). Ý nghĩa là: thúc mầm; thúc nảy mầm.

Ý Nghĩa của "催芽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催芽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc mầm; thúc nảy mầm

用温水浸泡、化学药剂处理等方法使种子、薯块、枝条等停止休眠状态,提前发芽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催芽

  • volume volume

    - 催生 cuīshēng yào

    - thuốc trợ sản.

  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • volume volume

    - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 苗儿 miáoér 刚刚 gānggang 发芽 fāyá

    - Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.

  • volume volume

    - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 芽庄 yázhuāng

    - Tôi đi Nha Trang cùng cô ấy vào cuối tuần.

  • volume volume

    - cuī cuī 上学 shàngxué kuài 迟到 chídào le

    - Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.

  • volume volume

    - bié cuī 他会 tāhuì 紧张 jǐnzhāng

    - Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一丨丨一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMVH (廿一女竹)
    • Bảng mã:U+82BD
    • Tần suất sử dụng:Cao