Đọc nhanh: 催芽 (thôi nha). Ý nghĩa là: thúc mầm; thúc nảy mầm.
催芽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc mầm; thúc nảy mầm
用温水浸泡、化学药剂处理等方法使种子、薯块、枝条等停止休眠状态,提前发芽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催芽
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 周末 我 和 她 一起 去 芽庄
- Tôi đi Nha Trang cùng cô ấy vào cuối tuần.
- 你 去 催 一 催 , 上学 快 迟到 了
- Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
芽›