Đọc nhanh: 水果催熟用激素 (thuỷ quả thôi thục dụng kích tố). Ý nghĩa là: Hóc môn kích thích quá trình chín của quả.
水果催熟用激素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóc môn kích thích quá trình chín của quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果催熟用激素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 我 习惯 用 叉子 吃水果
- Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.
- 他用 碟 盛 着 水果
- Anh ấy dùng đĩa đựng trái cây.
- 这些 水果 成熟 得 越来越快
- Những trái cây này chín ngày càng nhanh.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
果›
水›
激›
熟›
用›
素›