Đọc nhanh: 催 (thôi). Ý nghĩa là: giục; thúc giục, thúc; giục; thúc đẩy. Ví dụ : - 妈妈总是催我起床。 Mẹ luôn giục tôi thức dậy.. - 别催他,他会紧张。 Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.. - 老师催交卷。 Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
催 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giục; thúc giục
叫人赶快行动或做某事
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thúc; giục; thúc đẩy
使事物的产生和变化加快
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 催
✪ 1. 催(一)催
Giục ai làm gì nhanh hơn
- 你 去 催 一 催 , 上学 快 迟到 了
- Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
So sánh, Phân biệt 催 với từ khác
✪ 1. 催 vs 催促
Hai từ này đều có nghĩa là đẩy nhanh tiến độ làm cho công việc hoặc việc thực hiện công việc nhanh chóng được tiến hành, nhưng do âm tiết không giống nhau, nên phạm vi sử dụng cũng không giống nhau, "催促"giọng điệu khá trịnh trọng và được dùng trong văn viết, "崔" dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
- 妈妈 催促 我 早点 回家
- Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.
- 她 催促 我 完成 任务
- Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›