cuī
volume volume

Từ hán việt: 【thôi】

Đọc nhanh: (thôi). Ý nghĩa là: giục; thúc giục, thúc; giục; thúc đẩy. Ví dụ : - 妈妈总是催我起床。 Mẹ luôn giục tôi thức dậy.. - 别催他他会紧张。 Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.. - 老师催交卷。 Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giục; thúc giục

叫人赶快行动或做某事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • volume volume

    - bié cuī 他会 tāhuì 紧张 jǐnzhāng

    - Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī cuī 交卷 jiāojuàn

    - Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

  • volume volume

    - cuī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh ấy giục tôi mau xuất phát.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thúc; giục; thúc đẩy

使事物的产生和变化加快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 催绿 cuīlǜ le 大地 dàdì

    - Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 催(一)催

Giục ai làm gì nhanh hơn

Ví dụ:
  • volume

    - cuī cuī 上学 shàngxué kuài 迟到 chídào le

    - Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.

  • volume

    - kuài cuī cuī 司机 sījī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 催 vs 催促

Giải thích:

Hai từ này đều có nghĩa là đẩy nhanh tiến độ làm cho công việc hoặc việc thực hiện công việc nhanh chóng được tiến hành, nhưng do âm tiết không giống nhau, nên phạm vi sử dụng cũng không giống nhau, "催促"giọng điệu khá trịnh trọng và được dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • volume volume

    - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • volume volume

    - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • volume volume

    - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • volume volume

    - bié cuī 他会 tāhuì 紧张 jǐnzhāng

    - Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 催促 cuīcù 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cô ấy giục tôi hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao