Đọc nhanh: 偷工 (thâu công). Ý nghĩa là: tránh công việc, bỏ qua công việc.
偷工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh công việc
to avoid work
✪ 2. bỏ qua công việc
to skimp on the job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷工
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 老板 不 允许 员工 偷懒
- Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 她 在 工作 时 偷懒
- Cô ấy lười biếng trong công việc.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 偷懒 会 影响 工作效率
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.
- 老板 掌 了 那个 偷懒 的 员工
- Ông chủ đã tát người nhân viên lười biếng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
工›