Đọc nhanh: 停灵 (đình linh). Ý nghĩa là: quàn; đặt (linh cữu); táng treo.
停灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quàn; đặt (linh cữu); táng treo
埋葬前暂时把灵柩停放在某个地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停灵
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
灵›