Đọc nhanh: 停课 (đình khoá). Ý nghĩa là: nghỉ học; đình khoá. Ví dụ : - 开运动会,停课一天。 khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
停课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ học; đình khoá
(学校) 因故停止上课
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停课
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 我 下课时 , 雨 正好 停 了
- Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
课›