Đọc nhanh: 停靠站 (đình kháo trạm). Ý nghĩa là: bến xe buýt hoặc xe điện, điểm dừng trung gian (trên tuyến tàu, máy bay, v.v.), cảng đến.
✪ 1. bến xe buýt hoặc xe điện
bus or tram stop
✪ 2. điểm dừng trung gian (trên tuyến tàu, máy bay, v.v.)
intermediate stop (on route of ship, plane etc)
✪ 3. cảng đến
port of call
✪ 4. điểm dừng chân
stopover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停靠站
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 她 依靠 桌子 站 着
- Cô ấy đứng dựa vào bàn.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 这个 公交车 停靠点 靠近 商场 入口
- Điểm dừng xe buýt này gần lối vào trung tâm thương mại.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
站›
靠›