Đọc nhanh: 挂靠 (quải kháo). Ý nghĩa là: trực thuộc; chi nhánh. Ví dụ : - 挂靠单位 đơn vị trực thuộc. - 旅游协会挂靠在旅游局。 hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
挂靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực thuộc; chi nhánh
机构或组织从属或依附于另一机构或组织叫挂靠
- 挂靠 单位
- đơn vị trực thuộc
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂靠
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 挂靠 单位
- đơn vị trực thuộc
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
靠›