Đọc nhanh: 停缓 (đình hoãn). Ý nghĩa là: Ngừng lại; hoãn lại không tiến hành.Đình trệ; chậm trễ; đình hoãn.
停缓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngừng lại; hoãn lại không tiến hành.Đình trệ; chậm trễ; đình hoãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停缓
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
缓›