Đọc nhanh: 停水 (đình thuỷ). Ý nghĩa là: Nước đọng; nước tù hãm. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể. Ngưng cung cấp nước. ◎Như: minh nhật đại tu thủy quản; toàn thiên đình thủy 明日大修水管; 全天停水 ngày mai sửa chữa ống dẫn nước; cả ngày ngưng cung cấp nước..
停水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước đọng; nước tù hãm. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể. Ngưng cung cấp nước. ◎Như: minh nhật đại tu thủy quản; toàn thiên đình thủy 明日大修水管; 全天停水 ngày mai sửa chữa ống dẫn nước; cả ngày ngưng cung cấp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停水
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
水›