偏轻偏重 piān qīng piānzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【thiên khinh thiên trọng】

Đọc nhanh: 偏轻偏重 (thiên khinh thiên trọng). Ý nghĩa là: Bên trọng bên khinh. Ví dụ : - 父母应该公平地对待孩子不能偏轻偏重 Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị

Ý Nghĩa của "偏轻偏重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偏轻偏重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bên trọng bên khinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 公平 gōngpíng 对待 duìdài 孩子 háizi 不能 bùnéng 偏轻 piānqīng 偏重 piānzhòng

    - Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏轻偏重

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • volume volume

    - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 公平 gōngpíng 对待 duìdài 孩子 háizi 不能 bùnéng 偏轻 piānqīng 偏重 piānzhòng

    - Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị

  • volume volume

    - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一个 yígè 偏远 piānyuǎn de 地区 dìqū

    - Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao