Đọc nhanh: 偏离 (thiên ly). Ý nghĩa là: lệch khỏi quỹ đạo; lệch hướng. Ví dụ : - 偏离航向 hướng bay lệch đi.
偏离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệch khỏi quỹ đạo; lệch hướng
指离开正道,方向偏了
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏离
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
离›