Đọc nhanh: 值日生 (trị nhật sinh). Ý nghĩa là: quận trưởng, sinh viên làm nhiệm vụ.
值日生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quận trưởng
prefect
✪ 2. sinh viên làm nhiệm vụ
student on duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值日生
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 值日生
- học sinh trực nhật; người trực.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
日›
生›