Đọc nhanh: 值夜 (trị dạ). Ý nghĩa là: trực đêm; gác đêm. Ví dụ : - 分组轮流值夜。 phân tổ thay nhau trực đêm.
值夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực đêm; gác đêm
夜间值班
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值夜
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 他 今晚 要 值夜班
- Tối nay anh ấy phải trực ca đêm.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
夜›