Đọc nhanh: 国内生产总值 (quốc nội sinh sản tổng trị). Ý nghĩa là: Tổng giá trị sản phẩm nội địa; Gross Domestic Product (GDP).
国内生产总值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giá trị sản phẩm nội địa; Gross Domestic Product (GDP)
GDP是按市场价格计算的一个国家(或地区)所有常住单位在一定时期内生产活动的最终成果。国内生产总值有三种表现形态,即价值形态、收入形态和产品形态。从价值形态看,它是所有常住单位在一定时期内生产的全部货物和服务价值超过同期投入的全部非固定资产货物和服务价值的差额,即所有常住单位的增加值之和;从收入形态看,它是所有常住单位在一定时期内创造并分配给常住单位和非常住单位的初次收入之和;从产品形态看,它是所有常住单位在一定时期内所出产的最终使用的货物和服务价值减去货物和服务进口价值。在实际核算中,国内生产总值有三种计算方法,即生产法、收入法和支出法。三种方法分别从不同方面反映国内生产总值及其构成,理论上计算结果相同。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国内生产总值
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 这 条 生产线 不但 在 国内 , 即使 在 国际 上 也 是 一流 的
- dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
- 可以 预见 , 我厂 的 生产 水平 几年 内 将 有 很大 的 提高
- có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.
- 我们 的 产品 占领 国内 市场
- Sản phẩm của chúng tôi chiếm lĩnh thị trường trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
值›
内›
国›
总›
生›