Đọc nhanh: 倡仪 (xướng nghi). Ý nghĩa là: sáng kiến, để bắt đầu, đề xuất (một hướng hành động mới).
倡仪 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sáng kiến
initiative
✪ 2. để bắt đầu
to initiate
✪ 3. đề xuất (một hướng hành động mới)
to propose (a new course of action)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡仪
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 仪态万方 ( 姿态 美丽 多姿 )
- dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
倡›