Đọc nhanh: 乞贷 (khất thải). Ý nghĩa là: để xin một khoản vay.
乞贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xin một khoản vay
to beg for a loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞贷
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 总是 贷责 , 令人 不满
- Anh ta luôn đủn đẩy trách nghiệm khiến người ta bất mãn.
- 他 从 我 贷 一笔 钱
- Anh ta vay một khoản tiền từ chỗ tôi.
- 他常 借贷 , 经济 紧张
- Anh ta thường vay mượn, kinh tế eo hẹp.
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 银行贷款 , 助力 创业
- Ngân hàng cho vay tiền hỗ trợ khởi nghiệp.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
贷›