Đọc nhanh: 还钱 (hoàn tiền). Ý nghĩa là: Trả tiền; trả nợ. Ví dụ : - 他绝口不提还钱的事。 Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.. - 赶紧回来,还钱吧! Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
还钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trả tiền; trả nợ
赌博用语
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还钱
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
- 快 把 钱 还给 我 吧 , 上次 还有 几百 我 还 没 算了
- trả tiền cho tôi đi, lần trước còn nợ mấy trăm tệ tôi còn chưa thèm tính đâu
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
钱›