Đọc nhanh: 倒春寒 (đảo xuân hàn). Ý nghĩa là: rét tháng ba; rét mùa xuân (hiện tượng lạnh bất thường trong mùa xuân).
倒春寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rét tháng ba; rét mùa xuân (hiện tượng lạnh bất thường trong mùa xuân)
春天的一种反常现象,早春回暖后,由于寒潮侵入,气温下降到正常年份同期平均值以下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒春寒
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 春寒料峭
- tiết xuân se lạnh.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 这种 小麦 可以 在 寒冷 的 春天 生长
- Loại lúa mì này có thể sinh trưởng trong mùa xuân lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
寒›
春›