Đọc nhanh: 倒车镜 (đảo xa kính). Ý nghĩa là: Kính chiếu hậu.
倒车镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính chiếu hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒车镜
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
车›
镜›