Đọc nhanh: 倒败 (đảo bại). Ý nghĩa là: sụp đổ (của tòa nhà).
倒败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ (của tòa nhà)
to collapse (of building)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒败
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
败›