Đọc nhanh: 候任 (hậu nhiệm). Ý nghĩa là: tức là được bầu hoặc bổ nhiệm nhưng chưa được cài đặt, -trúng tuyển, chỉ định.
候任 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tức là được bầu hoặc bổ nhiệm nhưng chưa được cài đặt
(i.e. elected or appointed but not yet installed)
✪ 2. -trúng tuyển
-elect
✪ 3. chỉ định
designate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 候任
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
候›