Đọc nhanh: 倒流 (đảo lưu). Ý nghĩa là: chảy ngược, đi ngược; ngược; đảo ngược. Ví dụ : - 河水不能倒流 nước sông không thể chảy ngược dòng.. - 时光不会倒流 không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
倒流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chảy ngược
向上游流
- 河水 不能 倒流
- nước sông không thể chảy ngược dòng.
✪ 2. đi ngược; ngược; đảo ngược
比喻向跟正常流动相反的方向流动
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒流
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 时光 不会 倒流
- không thể đi ngược lại thời gian; thời gian không thể đảo ngược.
- 河水 不能 倒流
- nước sông không thể chảy ngược dòng.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 步骤 流程 存在 颠倒
- Quy trình các bước có sự đảo lộn.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 河水 难道 会 倒流 吗
- nước sông lẽ nào chảy ngược sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
流›