Đọc nhanh: 倒立像 (đảo lập tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh đảo ngược, hình ảnh bị đảo ngược (ví dụ: lộn ngược).
倒立像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình ảnh đảo ngược
inverted image
✪ 2. hình ảnh bị đảo ngược (ví dụ: lộn ngược)
reversed image (e.g. upside down)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒立像
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 水中 映现 出 倒立 的 塔影
- mặt nước hiện hình cái tháp lộn ngược.
- 你 的 腿 越来越 像 《 独立宣言 》 了
- Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.
- 我 倒 是 想要 一套 新 的 立体声 音响器材 可是 没 这笔 钱 ( 买 )
- Tôi thực sự muốn một bộ thiết bị âm thanh stereo mới, nhưng không có đủ tiền để mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
像›
立›