Đọc nhanh: 黄河 (hoàng hà). Ý nghĩa là: Hoàng Hà (sông dài thứ hai của Trung Quốc, bắt nguồn ở Thanh Hải, chảy vào Bột Hải, dài 5464 km). Ví dụ : - 黄河是中国第二长河。 Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.. - 黄河流域面积广阔。 Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.. - 黄河长达5464公里。 Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
黄河 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng Hà (sông dài thứ hai của Trung Quốc, bắt nguồn ở Thanh Hải, chảy vào Bột Hải, dài 5464 km)
中国第二长河,发源于青海,流入渤海,全长5464公里,流域面积75.24万平方公里流经黄土高原、夹带大量泥沙,每年达16 亿吨,除12亿吨入海外,有4亿多吨沉积在下游河床上,有些地段河底竟高出地面5-10米,成为有名的"地 上河"
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄河
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 这个 省 北界 黄河
- Phía bắc tỉnh này giáp sông Hoàng Hà.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
黄›