Các biến thể (Dị thể) của 耙
-
Cách viết khác
䎱
壩
爬
袙
𣞻
-
Thông nghĩa
鈀
Ý nghĩa của từ 耙 theo âm hán việt
耙 là gì? 耙 (Ba, Bà, Bá). Bộ Lỗi 耒 (+4 nét). Tổng 10 nét but (一一一丨ノ丶フ丨一フ). Ý nghĩa là: Cái cào đất, cái bừa. Từ ghép với 耙 : 把稻草耙成堆 Cào rơm rạ lại thành đống. Xem 耙 [bà]. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Cào
- 把稻草耙成堆 Cào rơm rạ lại thành đống. Xem 耙 [bà].
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bừa ruộng
- 這塊地已經耙過兩遍了 Thửa ruộng này đã bừa hai lần rồi. Xem 耙 [pá].
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 耙