Đọc nhanh: 倒悬之苦 (đảo huyền chi khổ). Ý nghĩa là: eo biển thảm khốc, (văn học) nỗi đau khi bị treo cổ ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp.
倒悬之苦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. eo biển thảm khốc
dire straits
✪ 2. (văn học) nỗi đau khi bị treo cổ ngược (thành ngữ); (nghĩa bóng) tình hình cực kỳ nguy cấp
lit. the pain of being hanged upside down (idiom); fig. extremely critical situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒悬之苦
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 解民 于 倒悬
- hiểu rõ tình cảnh khốn đốn của nhân dân.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 在 诉苦会 上 她 把 那 一肚子 的 苦水 都 倾倒 出来 了
- trong lúc than vãn, cô ấy đã trút hết những nỗi khổ chất chứa trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
倒›
悬›
苦›