Đọc nhanh: 借过一下 (tá quá nhất hạ). Ý nghĩa là: Tôi đi nhờ một chút. Ví dụ : - 不好意思,请借过一下。 xin lỗi, đi nhờ một chút
借过一下 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi đi nhờ một chút
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借过一下
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 地下 一点 灰尘 都 没有 , 像 洗过 的 一样
- dưới đất không chút bụi bặm, giống như được rửa qua.
- 他 邀请 我们 到 他 乡下 的 庄园 去过 一次 打猎 的 周末
- Anh ấy mời chúng tôi đến biệt thự ở quê nhà của anh ấy để trải qua một cuối tuần săn bắn.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
借›
过›